Bảo hành xe Howo Sinotruck - khi quý khách mua xe Howo của chúng tôi

QUY TRÌNH BẢO HÀNH XE TẢI HOWO

Ngay khi gặp các sự cố về tình trạng sử dụng xe Howo, quý khách hãy bình tĩnh và mở sổ bảo hành hướng dẫn sử dụng kèm theo từng xe, hoặc truy cập website www.ototainhapkhau.com.vn để cập nhật các thông tin cần thiết về tình trạng xe, cũng như địa chỉ liên hệ khi cần thiết đối với mỗi chiếc xe của mình đang sử dụng.

Công ty có đội ngũ kỹ thuật bảo hành xe howo được đào tạo bài bản, kinh nghiệm chuyên sâu lâu năm, với tay nghề cao cùng với hệ thống trang thiết bị hiện đại, phụ tùng chính hãng, đầy đủ nhằm đáp ứng nhu cầu thay thế, bảo dưỡng, sữa chữa trong xuyên suốt quá trình quý khách sử dụng xe.

Chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng chính sách bảo hành, bảo dưỡng của công ty chúng tôi, với rất nhiều lợi ích cho quý khách, kính mong quý khách hàng đọc kỹ những nội dung được đưa ra trong bài viết để luôn giữ cho chiếc xe howo cụ thể và xe ben howo và xe đầu kéo howo để có một chiếc xe hoạt động trong tình trạng tốt nhất.

 

PHIẾU XÁC NHẬN THÔNG TIN VÀ ĐĂNG KÝ BẢO HÀNH

Ngày…..tháng…..năm…..

Địa điểm giao xe:

Phần thông tin khách hàng

Tên khách hàng:

Điện thoại:

Địa chỉ:

Người giao:

Đại diện bên nhận:

Phần thông tin về xe

Loại xe:

Chỉ số km trên xe:

Số khung:

Số máy:

Thông tin về đại lý

Tên đại lý:

Điện thoại:

Địa chỉ:

 

Xác nhận của khách hàng                                                                   Xác nhận của đại lý/ Đơn vị bán

       

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG

Quý khách hàng nên dành thời gian đọc kỹ sổ bảo hành này để tìm hiểu đầy đủ về bảo dưỡng định kỳ, đăng ký bảo hành với nhà cung cấp và tự xem xét trách nhiệm của người sử dụng trong việc bảo dưỡng định kỳ:

  1. Bài viết này gồm chính sách bảo hành và các khuyến cáo về bảo dưỡng định kỳ mà điều đó sẽ bảo đảm cho chiếc xe của quý khách hàng chạy tốt trong nhiều năm. Là một phần không thể tách rời của các Hợp đồng mua bán xe ô tô được ký giữa chúng tôi và khách hàng, các đại lý, đối tác thương mại cũng được hưởng chính sách bảo hành quy định ở đây.
  2. Bảo dưỡng định kỳ tại các trạm bảo hành công ty thuộc liên kết của tập đoàn CNHTC/SINOTRUK

PHẦN II: CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH SẢN PHẨM

  1. CHÍNH SÁCH CHUNG

  1. Việc bảo hành sẽ được thực hiện hoàn toàn miễn phí khi và chỉ khi khách hàng tuân thủ đúng và đầy đủ “ điều kiện cần và đủ để khách hàng được hưởng chính sách bảo hành ’’ cho chiếc xe của mình theo như quy định dưới đây.
  2. Đối với các xe đã hết thời gian bảo hành thì chúng tôi sẽ từ chối bảo hành, khách hàng phải hoàn toàn chịu phí phát sinh khi kiểm tra, bảo dưỡng và thay thế phụ tùng.
  3. Các quy định này là quy định chung, với một số trường hợp cụ thể như khách hàng mua số lượng xe lớn, điều kiện hoạt động của từng khách hàng cụ thể, khách hàng có nhu cầu ký hợp đồng dịch vụ riêng…vv Chúng tôi sẽ có chính sách bảo hành riêng.
  1. THỜI GIAN BẢO HÀNH

  1. Ngày bắt đầu áp dụng: Thời gian bảo hành sẽ được tính từ ngày bàn giao xe cho khách hoặc biên bản bàn giao xe
  2. Chỉ số km bắt đầu áp dụng chế độ bảo hành: Là chỉ số km thực tế trên đồng hồ công tơ mét gắn trên xe, được thể hiện trên biên bản bàn giao xe.
  3. Chỉ số giờ hoạt động của xe: Bắt đầu áp dụng chế độ bảo hành là chỉ số thực tế trên đồng hồ đo giờ hoạt động của xe gắn trên xe, được thể hiện trên biên bản bàn giao xe.
  1. NHỮNG PHẦN KHÔNG THUỘC PHẠM VI BẢO HÀNH

  1. Các công việc của bảo dưỡng và sữa chữa thông thường như:
  • Điều chỉnh bơm cao áp
  • Súc rửa hệ thống nhiên liệu, ví dụ: vòi phun bám bẩn, bầu lọc nhiên liệu…
  • Chỉnh độ cân bằng và độ chụm của bánh xe, kiểm tra áp suất bánh xe
  • Siết chặt các vít, bu lông, đai ốc. Chỉnh cân bằng động các bánh răng
  • Bôi trơn và thay nhớt. Điều chỉnh subap
  • Kiểm tra mức dầu động cơ, dầu cầu, hộp số, ben
  • Chăm sóc bình điện, ắc quy
  1. Thay thế các chi tiết hao mòn tự nhiên trong quá trình sử dụng, vận hành
  • Lọc gió, lọc nhớt và vòi phun
  • Vòng bi
  • Dây cao áp, bu gi xông máy, các tụ điện, bong đèn, chổi than, cầu chì
  • Má phanh, lá côn, bàn ép, dây số và dây phanh tay, lốp xe
  • Sơn xe phai màu tự nhiên theo thời gian
  1. Những hư hỏng rất nhẹ mà không phải do lỗi của vật liệu chế tạo hay lỗi kỹ thuật
  • Những âm thanh, rung động  nhỏ mà không phải là do vật liệu kém hay sai chức năng
  • Rò rỉ nhẹ dầu, dung môi từ phớt hay roang mà không làm giảm lượng dầu hay dung môi
  • Những ăn mòn, hư hỏng bên ngoài do va đập của sỏi đá hay các vật liệu khác, sự biến màu, biến chất do mưa axit, ánh sáng nóng, bụi công nghiệp, sữa chữa, sử dụng sai quy cách.
  1. Những sữa chữa và thay thế những bộ phận hư hỏng do sử dụng sai, thiếu ý thức, tai nạn, hao mòn tự nhiên không thuộc phạm vi bảo hành.
  • Đồ nội thất
  • Nẹp, ba đờ xốc và những phụ tùng thân vỏ
  • Chổi gạt mua
  • Má phanh hoặc guốc phanh, tang trống phanh hoặc phanh đĩa
  • Đĩa côn
  • Chi tiết cao su như ống cao su
  • Còi, ắc quy
  • Điều khiển vận hành xe không đúng với chỉ dẫn trong sách hướng dẫn sử dụng
  • Sử dụng nhiên liệu, dầu bôi trơn, dầu phanh bẩn hoặc không đúng loại
  • Không bảo dưỡng xe đúng quy định
  • Quá tải quá khổ
  • Thay thế các bộ phận do xe bị tai nạ giao thông, trộm cắp và do nguyên nhân khác như hỏa hoạn, cháy nổ… Các hử hỏng khác có tính chủ quan như: Vỡ kính trước, kinh bên cạnh, kính sau, rách ghế, gương xe các loại.
  1. Phụ tùng không chính hãng: Bất kỳ thiệt hại và hỏng hóc nào trong hoạt động của xe do sử dụng phụ tùng không chính hãng gây nên hoặc bị sửa đổi đều không được bảo hành.
  2. Bảo hành tại các địa điểm không được chúng tôi đồng ý: Bất kỳ thiệt hại và hỏng hóc nào trong hoạt động của xe do sữa chữa ở những trạm bảo hành không phải của chúng tôi.
  3. Thay đổi đồng hồ đo km: Khi đồng hồ đo km bị thay đổi hay chỉ số đồng hồ đo km không xác định được số đo chính xác đều không được bảo hành.
  4. Xe hết hạn bảo hành theo chỉ số km hoặc thời gian sử dụng tùy theo điều kiện nào đến trước của từng chủng loại xe.
  5. Chi phí phát sinh:

Chi phí bất thường phát sinh do lỗi chi tiết hoặc lỗi lắp ráp của bất cứ phụ tùng nào đều không được bảo hành. Nhưng chi phí này bao gồm:

  • Chi phí điện thoại điện báo
  • Chi phi thuê xe
  • Chi phí kéo xe
  • Đi lại, thuê chỗ ở hoặc ăn uống
  • Thiệt hại hoặc mất mát tài sản cá nhân
  • Thời gian, thiệt hại kinh doanh và thương mại
  1. ĐIỀU KIỆN CẦN VÀ ĐỦ CỦA CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH  XE HOWO

  1. Các điều kiện cần để được hưởng chế độ bảo hành

Quý khách hàng nếu không tuân thủ một trong những điều kiện say đây của chúng tôi, quý khách sẽ không được hưởng chính sách bảo hành của chúng tôi cho chiếc xe của mình.

  • Không tự ý thay đổi kết cấu của xe khác với thiết kế xe của nhà sản xuât, ví dụ như: độn thêm nhíp, cơi nới  thêm thùng xe, thay lốp khác, thay cầu xe khác…vv mà không được đồng ý và được thực hiện tại xưởng dịch vụ ủy quyền của CNHTC/SINOTRUK
  • Không chạy rà trơn xe mới theo như trong sách hướng dẫn sử dụng xe trước khi đưa xe vào sử dụng
  • Sử dụng xe trong điều kiện thiếu dầu ( Động cơ, hộp số, cầu, dầu ben, dầu phanh, dầu côn) thiếu nước làm mát động cơ
  • Không chấp hành hoặc tuân thủ hướng dẫn sử dụng xe trong vòng 1.500km đầu tiên theo như trong sách hướng dẫn sử dụng xe
  • Chở quá tải quá khổ
  • Xe có đồng hồ đo khoảng cách di chuyển đã thay đổi
  • Trong thời gian bảo hành không thực hiện bảo dưỡng định kỳ, thay thế phụ tùng theo quy định của nhà sản xuất
  • Sữa chữa không dùng phụ tùng chính hãng theo quy định của nhà sản xuất Do chúng tôi cấp
  • Lái xe không có giấy phép lái xe phù hợp với loại xe đang lái theo quy định
  1. Các điều kiện đủ đối với khách hàng để đảm bảo xe được bảo hành

Trong thời hạn còn hiệu lực bảo hành, nếu xe gặp sự cố chúng tôi yêu cầu khách hàng thực hiện các việc sau:

  • Dừng xe và báo ngay cho bộ phận dịch vụ sau bán hàng của CNHTC/SINOTRUK hoặc theo số 0982.981.636
  • Đối với những hư hỏng mà xe không di chuyển được : giữ nguyên hiện trường, không tự ý bốc dỡ, tháo dời hoặc sữa chữa bộ phận bị hư hỏng trên chiếc xe trước khi cán bộ của chúng tôi đến trực tiếp xem xét kết luận
  • Đối với những hư hỏng mà không liên quan đến việc di chuyển của xe: sau khi gọi điện thông báo đề nghị quý khách mang xe đến ngay xưởng dịch vụ của chúng tôi để được kiểm tra và sữa chữa kịp thời, tránh những hư hỏng phát sinh khác
  1. CHI TIẾT DANH MỤC VÀ THỜI GIAN BẢO HÀNH

STT

HỆ
THỐNG

DANH MỤC PHỤ TÙNG

ĐỘNG CƠ
MAN MC

ĐỘNG CƠ
D10 & D12

Thời
gian (Tháng)

Km

Thời
gian (Tháng)

Km

1

Động cơ

Thân máy, bích đuôi máy, bu lông mặt máy, đáy các te, chụp nắp máy, lò xo xupap, giá bắt chân máy trước, đầu bò đuôi máy, bưởng bánh răng đầu

18

60.000

12

20.000

Bánh răng cam, trục bánh răng trung gian, bánh răng trung gian, bánh răng trục cơ, bánh răng bơm cao áp, bánh răng bơm hơi, con đội, trục giàn cò, giá đỡ xupap, đũa đẩy, cốc đũa đẩy, két làm mát dầu, cổ xả trước, cổ xả sau

12

30.000

12

20.000

Xupap, tay biên, bulon tay biên, cò mổ, bánh đà sau, mặt máy, xi lanh, piston, ắc piston, xéc măng, trục cam, trục cơ, bơm dầu động cơ, bạc biên, bạc balie, máy nén khí, bơm nước làm mát, tuy ô cao áp, giá đỡ bầu lọc dầu động cơ, răng bánh đà, bánh đà trước, ống phun cao áp (Comorail)

6

30.000

6

15.000

Ống gió nạp, bộ tăng dây cu roa

3

15.000

3

10.000

Bơm cao áp, kim phun (không bảo hành trong trường hợp dầu diezen không đạt chất lượng, không thay lọc định kỳ)

6

20.000

6

15.000

Van xả áp comorail, cảm biến comorail, cảm biến trục cơ, cảm biến áp suất dầu động cơ, cảm biến nhiệt độ nước, cảm biến áp suất khí nạp, cảm biến trục cam, cảm biến lưu lượng  dầu, van PCV

3

15.000

3

10.000

Máy đề, bơm tay nhiên liệu, máy phát điện, turbo, bộ ly tâm cánh quạt, trục cánh quạt, phao báo dầu, xi lanh cúp bô (không bảo hành két nước, gió)

3

15.000

1

10.000

2

Ly hợp

Tổng côn trên, tổng côn dưới, giá bắt tổng côn dưới, bàn đạp chân côn

3

20.000

3

15.000

Bàn ép (không bảo hành trong trường hợp hỏng lá côn dẫn tới hỏng bàn ép, bánh đà), càng cua, bi T

3

15.000

3

10.000

3

Hộp số

Đầu bò hộp số (Bao côn), vỏ hộp số, đầu máy khâu

12

30.000

12

20.000

Bánh răng các số, càng cua đi số, trục chính, trục trung gian, trục A cơ, trục số lùi

6

20.000

6

15.000

Bộ đồng tốc chuyển tầng (không bao gồm căn, cá đồng, cần thao tác), xi lanh bộ chuyển tầng, bánh răng hành tinh, trục hành tinh, trục chuyển tầng, vành răng hành tinh trục chuyển tầng, mặt bích các đăng hộp số

6

15.000

6

15.000

Bộ đồng tốc tầng lửng (16 số)

4

15.000

4

10.000

Van chia hơi chuyển tầng, bánh răng chuyển tầng nhanh chậm,bơm dầu hộp số, bộ trích lực

3

15.000

3

10.000

Cảm biến số mo, cảm biến cài ben, cảm biến số lùi, vòng bi trục chính, vòng bi A cơ, vòng bi số lùi, vòng bi trục phụ, vòng bi chuyển tầng, dây đi số, dây chỉnh số, rô tuyn đi số, cần đi số, tay nắm cần số, giá bắt cơ cấu đi số, trợ lực đi số (hộp số 10T)

3

15.000

3

15.000

4

Trục truyền động

Trục các đăng chính, trục láp dọc, trục láp ngang, trục các đăng nối cầu. (không bảo hành bi quang treo)

6

20.000

6

15.000

Bi chữ thập, mặt bích các đăng

3

15.000

3

15.000

5

Cầu giữa Cầu sau

Vỏ cầu giữa và cầu sau, vỏ đầu con lợn, vỏ bánh răng trung gian, vỏ gọng kính cầu giữa & cầu sau

12

40.000

12

20.000

Bánh răng trung gian cầu giữa, trục chữ thập, vỏ vi sai, bộ cài cầu, cài cứng (không bảo hành trong trường hợp quên nhả công tắc cài cầu)

6

20.000

6

15.000

Trục con lợn, trục chính, bộ vành chậu quả dứa, bộ giảm tốc moay ơ, moay ơ, bi moay ơ, bánh răng mặt trời vi sai, bánh răng hành tinh vi sai (không bảo hành cho bạc đồng, căn trục, căn nón, căn bánh răng mặt trời), xi lanh cài cầu, bi bót con lợn,  bi bánh răng trung gian, bi gọng kính, bi quả dứa

3

15.000

3

10.000

6

Cầu dẫn hướng

Dí trước

12

30.000

12

20.000

Đầu bút chì, giá bắt trục đứng, chuyển hướng bàn tay ếch, moay ơ trước (không bao gồm tắc kê trước)

6

20.000

6

15.000

Bàn tay ếch, trục đứng, ắc phi dê (không bao gồm căn bạc ắc phi dê)

4

10.000

4

10.000

7

Hệ thống lái

Bót lái (không bao gồm các loại zoăng phớt)

6

20.000

6

15.000

Hộp dầu bót lái, vô lăng, trục lái

6

20.000

6

15.000

Bơm trợ lực lái, xi lanh dẫn động

3

20.000

3

15.000

Ba dọc, ba ngang. (không bao gồm rotuyn & do ngoại lực tác động)

3

10.000

3

10.000

8

Hệ thống phanh

Bình hơi, chân phanh. (không bảo hành trong trường hợp hư hỏng do tác động của ngoại lực)

12

20.000

12

20.000

Cóc chỉnh phanh trước, cóc chỉnh phanh sau, trục quả đào, quả đào phanh

3

15.000

3

10.000

Các loại van chia hơi, phanh tay, đĩa phanh đĩa, bầu phanh, giá đỡ bầu phanh, guốc phanh, tăng bua (không bảo hành trong trường hợp mòn, bị nứt, đứt đoạn)

3

15.000

3

10.000

9

Gầm xe

Chassis chính, chassis phụ (không bao gồm các điểm nối)

12

60.000

12

20.000

Bộ balance, bạc balance (không bao gồm phớt balance), tay giằng cầu (không bao gồm táo)

6

20.000

6

10.000

10

Hệ thống nhíp

Các phần giá đỡ bằng sắt thép, bộ phận giảm sóc nhíp (không bao gồm nhíp, quang nhíp, gối nhíp)

5

20.000

5

10.000

11

Lốp

Tổng thành la giăng (không bảo hành trong trường hợp quá tải). Lốp, xăm yếm không bảo hành

3

15.000

3

10.000

12

Cabin

Khung xương ca bin

3

20.000

3

10.000

Bơm nâng ca bin, xi lanh nâng hạ ca bin

3

15.000

3

10.000

Bộ phận khóa ca bin, van chia hơi ghế hơi

3

10.000

3

10.000

13

Hệ thống điện

Hộp ECU, bảng đồng hồ, hộp điều khiển đèn, tay điều khiển xi nhan, mô tơ gạt mưa, bảng cầu chì, cảm biến chân ga, ga tay bồn trộn bê tông

4

15.000

4

15.000

Bảng điện điều hòa, các rơ le, hộp đen điều khiển NanoBCU, BCU, các bộ phận cảm biến. Các loại nút điều khiển, dây nối, công tắc đèn, đèn pha, hộp điều khiển khóa cửa, đài CD, đài DVD compa nâng hạ kính, mô tơ nâng hạ kính, công tắc lên xuống kính

3

10.000

3

10.000

Bình ắc quy thuộc nhóm phụ tùng tiêu hao và không nằm trong phạm vi bảo hành

/

/

/

14

Điều hòa

Đường ống nhôm (không bảo hành trong trường hợp bị ngoại lực tác động vào làm hư hỏng)

6

20.000

6

15.000

Máy nén khí điều hòa, giàn nóng điều hòa, phin lọc ga, van phun giàn lạnh, quạt giàn lạnh, trở quạt điều hòa

4

20.000

4

15.000

15

Hệ thống SCR

Hộp ECU, bơm ure, cảm biến nhiệt độ, cảm biến NOx, kim phun urê, bình urê, bình SCR, phao báo mức urê. (không bảo hành với những hư hỏng do ngoại lực tác động)

3

25.000

3

15.000

16

Cơ cấu thủy lực

Tay nâng hạ ben, bơm thủy lực, xi lanh thủy lực, trục truyền động, van phân phối

3

15.000

3

10.000

Đường ống bơm dầu xi lanh ben

3

10.000

3

10.000

Tháp ben (không bao gồm phớt, không bảo hành hư hỏng do lỗi vận hành)

4

20.000

4

15.000

Bộ giảm tốc xe trộn bê tông, bơm lai giảm tốc, két làm mát dầu

 

 

6

15.000

 

PHẦN III: HƯỚNG DẪN BẢO DƯỠNG TRONG QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG

Các công việc kiểm tra hàng ngày là những việc làm nhỏ tuy nhiên là rất quan trọng. Hãy thực hiện nó trước khi bắt đầu một ngày làm việc hoặc trước khi có chuyến đi xa nhằm tránh những sự cố trục trặc và giữ cho chiếc xe của quý khách hoạt động ổn định và an toàn.

  • Kiểm tra nước làm mát két nước
  • Kiểm tra mức dầu và tình trạng
  • Kiểm tra mức dầu hộp số
  • Kiểm tra dầu trợ lực lái
  • Kiểm tra bình nước phụ gạt mưa, nước rửa đèn
  • Kiểm tra mức nhiên liệu
  • Kiểm tra các đèn còi
  • Kiểm tra lốp, lốp dự phòng xem có đủ áp suất, độ mòn và hỏng hóc
  • Kiểm tra rò rỉ nước, dung môi dầu và nhiên liệu
  • Kiểm tra gương chiếu hậu
  • Kiểm tra hành trình tự do bàn đạp phanh và côn
  • Kiểm tra phanh đổ xe xem có hoạt động tốt không
  • Kiểm tra vô lăng có hoạt động tốt không
  • Kiểm tra bảng taplo có hoạt động tốt không
  • Kiểm tra mức dầu trợ lực ly hợp
  • Kiểm tra mức dầu trợ lực lái
  • Kiểm tra bộ tách nước hệ thống nhiên liệu, hệ thống hơi

Xe của bạn cần được theo dõi & thực hiện đúng lịch bảo dưỡng để xe vận hành tốt, hiệu suất cao. Ký hiệu:

R: Thay thế

I : Kiểm tra, làm sạch, thay thế nếu cần

Khoảng ( km ) x 1000

1

10

20

30

40

50

60

Thời gian ( Tháng )

1

3

6

9

12

15

18

 

DANH MỤC

 

ĐỘNG CƠ

1

Thay dầu bôi trơn

Theo danh mục khuyến cáo dầu bảo dưỡng

2

Thay thế lọc dầu động cơ, lọc nhiên liệu tinh, lọc nhiên liệu thô

Theo danh mục khuyến cáo dầu bảo dưỡng

3

Kiểm tra sự rò rỉ dầu, nước làm mát, khí nạp

 

I

I

I

I

I

I

4

Kiểm tra, làm sạch lọc gió hoặc thay thế

 

I

R

I

R

I

R

5

Kiểm tra & điều chỉnh độ căng dây cu loa dẫn động của động cơ

 

I

I

I

I

I

I

6

Làm sạch bề mặt két nước, két gió, giàn nóng điều hòa

 

I

I

I

I

I

I

7

Kiểm tra áp suất phun và điều kiện phun của kim phun

 

 

I

 

I

 

I

8

Kiểm tra độ rơ trục bơm nước, puli dẫn động…

 

 

 

 

I

 

I

9

Kiểm tra, sục rửa  thùng dầu nhiên liệu nếu bẩn, lẫn nước

 

I

I

I

I

I

I

10

Máy nén khí

 

 

 

 

I

 

 

11

Kiểm tra & siết chặt chân máy & các mối ghép khác

 

 

 

I

 

 

I

12

Điều kiện vận hành máy (khởi động, không tải, tốc độ tối đa, garanty)

 

I

I

I

I

I

I

13

Nước làm mát động cơ

Thay thế mỗi 4 năm hoặc 200.000km tùy điều kiện nào đến trước

 

BƠM CAO ÁP

1

Kiểm tra đường ống nhiên liệu

 

I

I

I

I

I

I

2

Kiểm tra sự hoạt động của cơ cấu điện điều khiển bơm cao áp, nếu cần hiệu chỉnh điểm bắt đầu cấp nhiên liệu của bơm cao áp.

 

I

I

I

I

I

I

3

Kiểm tra khí thải của động cơ, điều chỉnh tốc độ chạy không tải theo tiêu chuẩn

 

I

I

I

I

I

I

 

HỆ THỐNG ĐIỆN

1

Kiểm tra siết chặt các đầu giắc cắm

 

I

I

I

I

I

I

2

Làm sạch bề mặt bình ắc quy, thông lỗ thông hơi. Kiểm tra mức & nồng độ dung dịch ắc quy, bổ sung nếu cần.

 

I

I

I

I

I

I

3

Kiểm tra bảng cẩu chì, rơ le, dây dẫn & thay thế nếu hư hỏng

Kiểm tra hằng ngày, hư hỏng thay thế

4

Kiểm tra công tắc bảng điều khiển

Kiểm tra hằng ngày, hư hỏng thay thế

5

Điều  chỉnh  bộ  căng  dây  đai  dẫn động máy phát.

 

I

I

I

I

I

I

 

HỆ THỐNG ĐIỆN KHÍ THẢI

1

Kiểm tra mức ure trong bình, đảm bảo chất lượng ure theo đúng tiêu chuẩn.

Kiểm tra hằng ngày, thiếu bổ sung

2

Kiểm tra sự rò rỉ ure các đường ống, bình chứa.

 

I

I

I

I

I

I

3

Kiểm tra kim phun ure

 

I

I

I

I

I

I

4

Kiểm tra các cảm biến nhiệt độ, cảm biến NOx

 

I

I

I

I

I

I

 

HỘP SỐ/LY HỢP/ TRỤC TRUYỀN ĐỘNG

1

Hành trình tự do chân côn, điều kiện vận hành

 

I

I

I

I

I

I

2

Kiểm tra độ mòn của ly hợp

 

I

I

I

I

I

I

3

Kiểm tra cơ cấu dẫn động và hệ thống truyền động ly hợp

 

I

I

I

I

I

I

4

Kiểm tra siết chặt bulông nắp hộp số, các bulông nối ghép ly hợp hộp số, trục các đăng

Kiểm tra hằng ngày

5

Kiểm tra độ rơ mặt bích các đăng, vòng bi chữ thập các đăng và các bi quang treo

Kiểm tra hằng ngày

6

Kiểm tra rò rỉ dầu số

Kiểm tra hằng ngày

7

Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ của cơ  cấu  đi  số,  chỉnh  số,  trục  các đăng....

Kiểm tra hằng ngày

8

Dầu côn

Thay thế mỗi 2 năm hoặc 160.000km

 

HỆ THỐNG CẦU

1

Trục các đăng, vòng bi

 

 

 

I

I

 

I

2

Bi moay ơ trước sau

 

 

 

I

I

 

I

3

Bulong tắc kê

 

 

 

I

I

 

 

4

Áp suất lốp

 

I

I

I

I

I

I

5

Đảo lốp

Mỗi 20.000~25.000km

 

HỆ THỐNG LÁI

1

Kiểm tra sự rò rỉ dầu trợ lực lái

I

I

I

I

I

I

I

2

Điều chỉnh độ chụm bánh xe

Điều chỉnh và vệ sinh mỗi 40,000km sau lần điều chỉnh đầu tiên 5,000km

3

Góc lái, siết lại đai ốc hãm

I

 

 

 

I

 

 

4

Rơ tay lái, rò rỉ và rơ lỏng (trong lúc vận hành)

I

I

I

I

I

I

I

 

HỆ THỐNG PHANH

1

Điều chỉnh khe hở tăng bua & má phanh

Kiểm tra và thay thế nếu cần( tùy thuộc điều kiện sử dụng)

2

Kiểm tra độ mài mòn tăng bua

I

I

I

I

I

I

I

3

Hành trình bàn đạp phanh

 

I

I

I

I

I

I

4

Bơm hơi, van chia hơi phanh, van an toàn

Kiểm tra mỗi 5.000km

5

Kiểm tra sự rò rì đầu nối đường hơi phanh

Kiểm tra mỗi ngày

 

PHANH DỪNG ĐỖ

1

Chức năng phanh đỗ

Kiểm tra mỗi khi 5.000km hoặc khi cần thiết

2

Tăng bua

 

I

I

I

I

I

I

3

Má phanh

 

I

I

I

I

I

I

 

HỆ THỐNG TREO

1

Hư hỏng hệ thống treo

 

I

I

I

I

I

I

2

Quang nhíp

Điều chỉnh quang nhíp mỗi 20.000km sau lần điều chỉnh tại 5.000km hoặc khi cần thiết

3

Hư hỏng lá nhíp

 

Kiểm tra hàng ngày

4

Giảm sóc, chảy dầu và hư hỏng

 

Kiểm tra mỗi 5.000km hoặc khi cần

 

KHUNG GẦM

1

Kiểm tra độ rơ các bulong, đai ốc & siết chặt

I

Kiểm tra tại mỗi 5.000km hoặc khi cần

2

Dầu thủy lực nâng cabin

Kiểm tra mỗi 3 tháng

3

Cơ cấu nối đầu kéo và rơ mooc, chốt khóa lỏng hay hỏng

 

 

 

I

I

 

I

4

Chốt, mâm kéo

 

 

 

I

I

 

I

 

CABIN

1

Kiểm tra, làm sạch buồng lái, kính chắn gió, cánh cửa, cửa sổ, gương chiếu  hậu,  đệm  ghế  ngồi,  cơ  cấu nâng ca bin, tra dầu mỡ vào những điểm quy định.

Kiểm tra hàng ngày

2

Kiểm tra bu lông bắt giữ buồng lái với  chassis.  Kiểm  tra  hệ  thống thông gió

Kiểm tra hàng ngày

 

THÙNG XE

1

Kiểm tra thùng, thành ben, các móc khóa thành bệ, khóa ben, bản lề cửa hông, quang giữa  chassis phụ với chassis chính.

Kiểm tra hàng ngày

 

HỆ THỐNG THỦY LỰC

1

Kiểm tra cơ cấu nâng, hạ ben, độ an toàn và kín của các đầu nối, ống dẫn dầu.

Kiểm tra hàng ngày & thay thế theo danh mục bảo dưỡng

3

Kiểm tra mức dầu trong thùng dầu thủy lực. Nếu thiếu phải bổ xung thêm. Thay dầu, thay lọc theo quy định.

Kiểm tra hàng ngày & thay thế theo danh mục bảo dưỡng

4

Kiểm tra cáp, cơ cấu an toàn đối với xe tải gắn cẩu tự hành

Kiểm tra hàng ngày

Trân trọng cảm ơn!

Hãy chia sẻ với chúng tôi trên mạng xã hội:

Hỗ trợ trực tuyến

Mr.Phương (Phụ trách Kinh Doanh)

Mr. Minh (Kinh doanh 1)

Mr. Thạo (Kinh doanh 2)

Mr. Tuấn (Kinh doanh 3)

Mr. Hiếu (Kinh doanh 4)

Mr.Nguyên (Kinh doanh 6)

Mr. Học (Kinh doanh 7)

Bảo hành 24/7 (Service)

Thống kê

Đang online:
3
Hôm nay:
51
Hôm qua:
308
Tuần này:
957
Tuần trước:
1,390
Tháng này:
64,427
Tháng trước:
66,222
Tất cả:
644,742
Bấm Gọi0974 997 886
Bấm Gọi0911 889 568
Top