Xe đầu kéo Howo Sitrak cũng là một sản phẩm của CNHTC Trung Quốc. Tại Việt Nam, xe đầu kéo Howo Sitrak được nhập khẩu nguyên chiếc với đa dạng cấu hình. Tiêu biểu có thể kể đến như Howo Sitrak G7 hay Howo Sitrak T7H. Tùy theo nhu cầu sử dụng, chủ đầu tư có thể lựa chọn một chiếc xe có cấu hình tương thích.
Ưu điểm nổi bật của Xe đầu kéo Howo Sitrak
Không phải ngẫu nhiên mà cánh lái xe ở Việt Nam lại ưu ái dành cho Howo danh xưng “Hổ Vồ” hay “Vua xe tải”. Xe đầu kéo Howo nói chung, Xe đầu kéo Howo Sitrak nói riêng có rất nhiều ưu điểm nổi bật, phù hợp với nhu cầu sử dụng và địa hình ở Việt Nam.
So với các xe cùng phân khúc, Xe đầu kéo Howo Sitrak có tải trọng cao, sức kéo quá tải cũng rất tốt. Thêm đó, dòng xe này có độ bền khá ổn định. Dù ở địa hình đèo dốc hay đường lầy lội, xe vẫn thể hiện sức mạnh vượt trội.
Hơn nữa, giá Xe đầu kéo Howo Sitrak được đánh giá là rất rẻ so với các dòng xe nhập khẩu khác. Cộng thêm việc có thể chuyên chở được nhiều hàng hóa, Xe đầu kéo Howo Sitrak được coi là món đầu tư luôn lời. Khả năng thu hồi vốn nhanh cũng là điểm cộng khiến sản phẩm này rất được yêu thích ở Việt Nam.
Hầu hết các con xe Howo được nhập khẩu về Việt Nam đều là bản full option. Vì thế, Xe đầu kéo Howo Sitrak không chỉ có vẻ ngoài ưa nhìn mà còn có phần nội thất xịn xò. Vì Việt Nam có đường biên giới giáp với Trung Quốc nên việc mua bán, vận chuyển phụ tùng diễn ra khá nhanh chóng, dễ dàng. Thêm đó, Howo có màu sắc rất đa dạng, thậm chí bạn có thể lựa chọn màu xe hợp với phong thủy.
Howo Sitrak T7H
Trong các loại xe đầu kéo Howo Sitrak thì Sitrak T7H được cánh tài xế đánh giá cao hơn hẳn. Đây cũng là một trong những dòng xe bán chạy nhất tại công ty hiện nay
Thông số kĩ thuật
Loại xe
Xe đầu kéo Sitrak T7H 424HP (6×4). Nhập khẩu nguyên chiếc
Model
ZZ4257V324HE1B năm sản xuất 2020, 2021
Động cơ
– Kiểu loại: D11.44– 50 tiêu chuẩn khí thải EURO V, tiêu chuẩn khí thải mới nhất, giúp tiết kiệm nhiêu liệu.– Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp.– 6 Xy lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian.– Công suất cực đại: 276/380 (kW/HP), 2200(Vòng/phút).
– Momen cực đại: 1560 (Nm), 1200-1600 (Vòng/phút).
– Đường kính hành trình pistol: 126 x 130 (mm).
– Dung tích xy lanh: 10518 cm3, tỷ số nén: 17:1.
– Lượng dung dịch cung cấp làm mát lâu dài: 40L.
– Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 80ºC.
– Máy nén khí kiểu 2 xy lanh.
Li hợp
Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430 mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
Hộp số
– Model: HW25712, loại 12 cấp có trợ lực, 12 số tiến, 2 số lùi.
– Hộp số vỏ nhôm, chịu lực và độ bền cao, tăng thời gian vận hành bánh răng.
Cầu trước
– Loại HF7 (Cầu 7 tấn), phanh thường. Hệ thống lái cùng trục trước cố định.
Cầu sau
– Cầu láp MCY13Q: tỷ số truyền 3.7 và 4.11, Hoặc cầu dầu AC16 tỷ số truyền 4.42.
Khung xe
– Khung xe song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x (8 + 8) (mm), các khung gia cường, tối luyện ở nhiệt độ cao bảo đảm chống cong võng, các khớp ghép nối được tán rive.
Hệ thống lái
– Tay lái trợ lực thủy lực, model BOSCH 8198.
Hệ thống phanh
– Phanh chính: Phanh tang trống, dẫn động 2 đường khí nén.
– Phanh đỗ xe: Phanh lốc kê, dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau.
– Phanh khí xả động cơ: Kiểu van bướm, dẫn động khí nén.
Bánh xe và kiểu loại
– La zăng: 8.5R-20, Thép 10 lỗ.
– Cỡ lốp: 12.00R22.5 (Lốp bố thép có săm, nhãn hiệu lốp tam giác), 18 PR(18 bố thép).
– Số lốp: 4 lốp trước và 8 lốp sau, 1 lốp dự phòng.
Cabin
Cabin T7H, có 1 giường nằm, có thể lật nghiêng về phía trước 55º, táp lô ốp gỗ, bảng đồng hồ trung tâm có hiển thị điện tử, tay lái điều chỉnh được, có hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, còi hơi, hệ thống điều hòa không khí tự động…t7h đầu cao 2 giường nằm.Màu xanh, bạc, đỏ, nâu, trắng…
Hệ thống nhíp
– Nhíp trước: 3 lá.
– Nhíp sau: 5 lá.
Hệ thống điện
– Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4 Kw.
– Máy phát điện 28V, 1540 W.
– Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah.
– Có hệ thống chống chập cháy do có tia lửa điện gây ra.
Kích thước
– Chiều dài cơ sở: 3200 + 1400 (mm).
– Khoảng cách lốp: 3225+1350mm.
– Kích thước tổng thể: Kích thước : 6985x2496x3850mm.
Trọng lượng
– Trọng lượng bản thân: 9.400 kg.
– Khối lượng kéo theo: 40.000 kg.
Đặc tính chuyển động
– Tốc độ lớn nhất: 100 km/h.
– Độ dốc lớn nhất vượt được: 40%.
– Khoảng sáng gầm xe: 248 mm.
– Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 23 m.
– Lượng nhiên liệu tiêu hao: 35 (L/100km).
– Dung tích thùng chứa nhiên liệu: 600L.
Đặc tính nổi bật
Ưu điểm lớn nhất của HOWO MAN T7H là 1 chiếc xe tiết kiệm cho người sử dụng. Lượng tiêu hao nhiên liệu của Xe đầu kéo howo Sitrak t7h 440hp thấp hơn tối thiểu 5% so với các dòng cùng phân khúc. Thậm chí, chu kỳ thay dầu lên tới 100.000 km/ 1 lần thay dầu. Nó có thể tiết kiệm mỗi năm 30-60 triệu tiền chi phí bảo dưỡng.
Đây là dòng sản phẩm cao cấp của nhà máy sinotruk. Howo man T7H có công suất mạnh mẽ 440HP, đảm bảo sức kéo vượt trội lên tới 100 tấn hàng. Nhìn chung nó mang đến hiệu quả kinh tế cao hơn so với các xe dòng đầu kéo A7. Tuy nhiên phụ tùng thay thế loại đầu kéo này lại khá giống với đầu kéo howo A7. Vì thế các phụ tùng hầu hết đều có sẵn và chi phí khá rẻ.
Xe đầu kéo howo Sitrak t7h 440hp có 2 model là cầu dầu và cầu láp man. Một số tính năng nổi bât khác của xe: Chìa khóa điện tử thông minh Smart Key, kính nâng điện, radio, điều hòa, màn hình LCD đa năng, phanh cup pô, Cruise Control điều chỉnh ga tự động, cabin nâng điện.